Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
(A) X + NaOH → t ° Y + Z + T
(B) X + H 2 → N i , t ° E
(C) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T
(D) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 4
Chất F là
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
a X + 2 NaOH → t ° Y + Z + T
b X + H 2 → Ni , t ° E
c E + 2 NaOH → t ° 2 Y + T
d Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
Đáp án C
X chứa 4[O] và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ X là este 2 chức.
kX = 3 = 2πC=O + 1πC=C || Bảo toàn nguyên tố Cacbon cho (a) và (c) ⇒ CY = CZ.
Y tác dụng với HCl ⇒ Y là muối của axit ⇒ T là ancol 2 chức.
X là CH3CH2COOC2H4OOCCH=CH2 ⇒ Y là CH3CH2COONa ⇒ F là CH3CH2COOH
Cho sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(b) X + H2 → Ni , t o E
(c) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
HCOOH → X + Y
X + Z → T
T + C2H4(OH)2 → G + H2O
T + Z → M + H2O
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X là CO2
B. Chất G có phân tử khối bằng 146
C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na
D. Các chất G, M đều là este thuần chức
Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) X (C3H6O3) + NaOH → t ° Y + Z; (2) Y + HCl → T + NaCl;
(3) T + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t ° (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất Z và T đều tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Phân tử chất X chứa hai nhóm – CH2 – .
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đún tỉ lệ mol các chất:
a X + 2 N a O H → t ∘ Y + Z + T b X + H 2 → N i , t ∘ E c E + 2 N a O H → t ∘ 2 Y + T d Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 4
Chất F là
A. C H 2 = C H C O O H
B. C H 3 C O O H
C. C H 3 C H 2 C O O H
D. C H 3 C H 2 O H
Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức phân tử là C4H6O4. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: (1) E + 2NaOH (t°) → X + Y + Z. (2) F + 2NaOH (t°) → 2X + T. (3) X + HCl → L + NaCl. Biết: X, Y, Z, T, L là các chất hữu cơ và trong X và Y có chứa nguyên tử Na. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X là muối của axit cacboxylic no hai chức. (b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic. (c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit fomic. (d) Đốt cháy chất T thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. (e) Chất L không thể tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
\(\Delta=\dfrac{8+2-6}{2}=2\)
E, F + 2NaOH -> E, F là ester no, 2 chức, mạch hở
F cho 2X nên X là \(HCOONa\), F là \(HCOOC_2H_4OOCH\), T là \(C_2H_4\left(OH\right)_2\)
Vậy E là \(HCOOCH_2COOCH_3\), Y là \(HOCH_2COONa\), Z là CH3OH, L là \(HCOOH\)
(a) Sai, X là muối carboxylic acid no đơn chức
(b) Sai
(c) Đúng: \(CH_3OH+CuO-^{t^0}->HCHO+Cu+H_2O\)
(d) Đúng, T là alcohol no nên số mol nước luôn lớn hơn số mol carbon dioxide
(e) Sai, L chứa CHO nên tham gia phản ứng tráng Ag.
Chọn D
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X → N a O H 3 ; t ∘ 2 Y + Z + H 2 O
(b) Y → A g N O 3 / N H 3 ; t ∘ 2 A g
(c) 2Z + H2SO4 (loãng) → 2T (C7H8O2) + Na2SO4
Phân tử khối của X là
A. 194
B. 180
C. 152
D. 166
Cho sơ đồ phản ứng sau:
P 2 O 5 → + K O H d ư X → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 + H 3 P O 4 Y → t ỉ l ệ m o l 1 : 1 + K O H
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO 4, K2HPO 4, KH2PO4.
B. K3PO 4, KH2PO 4, K2HPO 4.
C. KH2PO 4, K2HPO 4, K3PO 4.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Y + KOH à Z à Số nguyên tử K trong Z lớn hơn trong Y à Loại đáp án A, D
P2O5 + 6KOH dư à 2PO4 + 3H2O
K3PO4 + 2H3PO4 à 3KH2PO4
KH2PO4 + KOH à K2HPO4
à Chọn đáp án B.